Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
气短


[qìduǎn]
1. hụt hơi。因疲劳、空气稀薄等原因而呼吸短促。
爬到半山,感到有点气短。
trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
2. nhụt chí; thoái chí。志气沮丧或情绪低落。
试验失败并没有使他气短。
thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.