|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
气短
| [qìduǎn] | | | 1. hụt hơi。因疲劳、空气稀薄等原因而呼吸短促。 | | | 爬到半山,感到有点气短。 | | trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi. | | | 2. nhụt chí; thoái chí。志气沮丧或情绪低落。 | | | 试验失败并没有使他气短。 | | thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí. |
|
|
|
|