|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
氏
| [shì] | | Bộ: 氏 - Thị | | Số nét: 4 | | Hán Việt: THỊ | | | 1. họ。姓(张氏是'姓张的')。 | | | 张氏兄弟。 | | anh em họ Trương. | | | 2. Thị (nữ)。放在已婚妇女的姓后,通常在父姓前再加夫姓,作为称呼。 | | | 赵王氏(父姓赵,父姓王)。 | | Triệu Vương Thị (người đàn bà họ Vương về làm dâu họ Triệu). | | | 3. họ nhà (danh nhân, chuyên gia)。对名人专家的称呼。 | | | 顾氏(顾炎武)《日知录》。 | | 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ. | | | 摄氏温度计。 | | nhiệt kế Xen-xi-uýt. | | | 达尔文氏。 | | nhà bác học Đác-uyn. | | | 4. chỉ quan hệ thân thuộc。用在亲属关系字的后面称自己的亲属。 | | | 舅氏(母舅)。 | | cậu. | | | 母氏。 | | mẹ. | | Từ ghép: | | | 氏族 | | [zhī] | | Bộ: 丿(Phiệt) | | Hán Việt: CHI | | | yên thị (người Hung Nô thời Hán gọi vợ cả của Vua.)。见〖阏氏〗、〖月氏〗。 |
|
|
|
|