 | [bǐjiào] |
 | 动 |
| |  | 1. so sánh。 就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下。 |
| |  | 把二者加以比较。 |
| | đem hai thứ ra so sánh |
| |  | 有比较才能鉴别。 |
| | có so sánh mới phân biệt được |
| |  | 这两块料子比较起来,颜色是这块好,质地是那块好 |
| | hai mảnh (vải, lụa..) này so với nhau thì mảnh này màu đẹp, còn mảnh kia chất liệu tốt hơn |
 | 介 |
| |  | 2. so với; hơn。用来比较性状和程度的差别。 |
| |  | 比较过去有很大进步。 |
| | có nhiều tiến bộ hơn so với trước đây |
| |  | 农民的生产积极性比较前一时期又有所提高 |
| | sự tích cực trong sản xuất của nông dân có phần tăng cao hơn so với thời kỳ trước |
 | 副 |
| |  | 3. tương đối; khá。 表示具有一定程度,有"相当"的意思。 |
| |  | 比较突出。 |
| | khá nổi bật |
| |  | 这篇文章写得比较好。 |
| | bài văn này viết khá hay |