 | [měi] |
 | Bộ: 毋 (母,毌) - Vô |
 | Số nét: 7 |
 | Hán Việt: MỖI |
| |  | 1. mỗi; từng。指全体中的任何一个或一组(偏重个体之间的共性)。 |
| |  | 把节省下来的每一分钱都用在生产上。 |
| | từng đồng xu tiết kiệm đã dùng hết vào trong sản xuất. |
| |  | 每两个星期开一次小组会。 |
| | cứ hai tuần lễ họp tổ một lần. |
| |  | 每人做自己能做的事。 |
| | mỗi người làm những việc mà mình có thể làm được. |
| |  | 2. mỗi khi; mỗi lần。表示反复的动作中的任何一次或一组。 |
| |  | 这个月刊每逢十五日出版。 |
| | tờ nguyệt san này cứ 15 ngày là phát hành một lần. |
| |  | 最简单的秧歌舞是每跨三步退一步。 |
| | điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước. |
| |  | 3. thường; hay。每每。 |
| |  | 春秋佳日,每作郊游。 |
| | vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi. |
 | Từ ghép: |
| |  | 每常 ; 每况愈下 ; 每每 ; 每年 |