Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (燬)
[huǐ]
Bộ: 殳 - Thù
Số nét: 13
Hán Việt: HUỶ
1. phá hoại; phá huỷ; làm hỏng; huỷ。破坏;糟蹋。
毁灭
huỷ diệt
销毁
tiêu diệt; tiêu huỷ
好好儿的一本书,让他给毁了。
một cuốn sách hay như vậy, lại để cho nó làm hư.
2. thiêu rụi; đốt bỏ; thiêu huỷ。烧掉。
烧毁
thiêu huỷ
焚毁
đốt huỷ
3. phỉ báng; nói xấu。毁谤;说别人坏话。
毁誉
nói xấu và nói tốt; phỉ báng và ca ngợi
诋毁
làm nhục phỉ báng người khác
4. chữa cái cũ thành cái khác; phá ra làm (thành)。把成件的旧东西改成别的东西(多指衣服)。
用一件大褂给孩子毁两条裤子。
lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
Từ ghép:
毁谤 ; 毁害 ; 毁坏 ; 毁家纾难 ; 毁灭 ; 毁弃 ; 毁容 ; 毁伤 ; 毁损 ; 毁誉 ; 毁约



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.