|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
正好
| [zhènghǎo] | | | 1. vừa vặn; đúng lúc。恰好(指时间、位置不前不后,体积不大不小,数量不多不少,程度不高不低等)。 | | | 你来得正好 | | anh đến thật đúng lúc. | | | 皮球正好掉到井里。 | | bánh da rơi vào giếng. | | | 这双鞋我穿正好。 | | đôi giày này tôi mang rất vừa. | | | 那笔钱正好买台抽水机。 | | món tiền kia tôi vừa mua một cái máy bơm nước. | | | 天气不冷不热,正好出去旅行。 | | thời tiết không lạnh không nóng, rất hợp để đi du lịch. | | | 2. được dịp; gặp dịp。恰巧遇到机会。 | | | 这次见到王老师,正好当面向他请教。 | | lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo. |
|
|
|
|