Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
正好


[zhènghǎo]
1. vừa vặn; đúng lúc。恰好(指时间、位置不前不后,体积不大不小,数量不多不少,程度不高不低等)。
你来得正好
anh đến thật đúng lúc.
皮球正好掉到井里。
bánh da rơi vào giếng.
这双鞋我穿正好。
đôi giày này tôi mang rất vừa.
那笔钱正好买台抽水机。
món tiền kia tôi vừa mua một cái máy bơm nước.
天气不冷不热,正好出去旅行。
thời tiết không lạnh không nóng, rất hợp để đi du lịch.
2. được dịp; gặp dịp。恰巧遇到机会。
这次见到王老师,正好当面向他请教。
lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.