|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
模仿
| [mófǎng] | | | mô phỏng theo; bắt chước theo。照某种现成的样子学着做。 | | | 用口哨模仿布谷鸟叫。 | | huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc. | | | 小孩子总喜欢模仿大人的动作。 | | đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn. |
|
|
|
|