Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
模仿


[mófǎng]
mô phỏng theo; bắt chước theo。照某种现成的样子学着做。
用口哨模仿布谷鸟叫。
huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
小孩子总喜欢模仿大人的动作。
đứa bé chỉ toàn thích bắt chước động tác của người lớn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.