|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
概括
 | [gàikuò] | | |  | 1. khái quát; tổng quát; nhìn chung。把事物的共同特点归结在一起;总括。 | | |  | 各小组的办法虽然都不一样,但概括起来不外两种。 | | | biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách. | | |  | 2. tóm tắt; tóm lược。简单扼要。 | | |  | 他把剧本的故事向大家概括地说了一遍。 | | | anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này. |
|
|
|
|