Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
椰子


[yē·zi]
1. cây dừa (cây lâu năm, thân thẳng, không phân cành, lá mọc trên ngọn, lá nhỏ và dài, hoa có lõi to dài giống như hoa ngô đực, hoa đơn tính, cây lưỡng tính, quả hình bầu dục, vỏ có nhiều màu chủ yếu là màu xanh khi già vỏ có màu nâu đen, quả bên trong có vỏ cứng gọi là gáo dừa, cơm màu trắng, hàm lượng dầu rất cao. Cơm dừa dùng để ăn hoặc ép dầu, nước dừa làm đồ uống, xơ dừa có thể bện dây thừng hoặc thảm. Lá dừa có thể đương liếp hoặc che lều.)。常绿乔木,树干直立,不分 枝,叶子丛生在顶部,羽状复叶,小叶细长,肉穗花序,花单性,雌雄同株,核果椭圆形,外果皮黄褐色,中果皮为厚纤维层,内果皮为角质的硬壳,果肉白色多汁,含脂肪。果肉可吃,也可榨油,果肉内的汁 可做饮料,外果皮和中果皮的纤维可制船缆和刷子。叶子可以编席和盖棚。
2. trái dừa; quả dừa。这种植物的果实。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.