Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[kuàng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 10
Hán Việt: KHUÔNG
1. khung; sườn; cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự。嵌在墙上为安装门窗用的架子。
2. đóng khung。镶在器物周围起约束、支撑或保护作用的东西。
镜框儿。
khung kính.
3. khoanh chữ; khoanh tròn; khuyên tròn (đánh dấu, sửa sai, chú ý)。在文字、图片的周围加上线条。
把这几文字框起来。
khoanh tròn mấy chữ này lại.
4. ràng buộc; bó buộc; hạn chế; đóng khuôn; khuôn mẫu。约束;限制。
不能框得 太 死。
không thể ràng buộc quá đáng được.
Từ ghép:
框架 ; 框框 ; 框图 ; 框子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.