|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
根基
| [gēnjī] | | | 1. cơ sở; móng; nền; nền móng。基础。 | | | 建筑房屋一定要把根基打好。 | | xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc. | | | 2. vốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản。比喻家底。 | | | 咱们家根基差、花钱可不能那样大手大脚。 | | vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được. |
|
|
|
|