Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
校对


[jiàoduì]
1. so với; đọ với; so đúng。核对是否符合标准。
一切计量器都必需校对合格才可以发售。
tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
2. sửa mo-rát; sửa lỗi chính tả; hiệu chỉnh; hiệu đính。按原稿核对抄件或付印样张,看有没有错误。
3. người làm công tác đối chiếu; người hiệu đính; hiệu đính viên。做校对工作的人。
他在印刷厂当校对。
anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.