Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[bǐng]
Bộ: 木 (朩) - Mộc
Số nét: 9
Hán Việt: BÍNH
1. cán; chuôi; đuôi。 器物的把儿。
刀柄。
cán dao
勺柄。
cán gáo
2. cuống。植物的花、叶或果实跟茎或枝连着的部分。
花柄。
cuống hoa
叶柄。
cuống lá
3. thóp; chuôi thóp (ví với lời nói hành động để người ta nắm và bắt chẹt)。 比喻在言行上被人抓住的材料。
话柄。
đầu đề đàm tiếu
笑柄。
cái làm trò cười
把柄。
nắm thóp
抓住把柄。
nắm đàng chuôi/cán
4. nắm quyền; cầm quyền。执掌。
柄国。
nắm việc nước
柄政。
nắm chính quyền
5. chính quyền。权。
国柄。
chính quyền của một nước
6. cái; chiếc; cây (lượng từ dùng cho vật có cán)。用于某些带把儿的东西。
两柄斧头
hai cây búa
Từ ghép:
柄臣 ; 柄国 ; 柄权 ; 柄政 ; 柄子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.