 | [láiwǎng] |
| |  | qua lại; vãng lai; tới lui。来和去。 |
| |  | 大街上来往的人很多。 |
| | người qua lại trên đường rất đông. |
| |  | 翻修路面,禁止车辆来往。 |
| | đường đang sửa chữa, cấm xe cộ qua lại. |
| |  | 车站上每天都有不少来来往往的旅客。 |
| | mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít. |
 | [lái·wang] |
| |  | qua lại; tới lui (giao thiệp)。交际往来。 |
| |  | 两家经常来往。 |
| | hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau. |
| |  | 他常跟社员们来往。 |
| | anh ấy thường hay qua lại với xã viên. |