|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
杜绝
 | [dùjué] | | |  | 1. ngăn chặn; tiêu diệt; diệt sạch; ngăn chặn tận gốc。制止;消灭(坏事)。 | | |  | 杜绝贫污和浪费。 | | | ngăn chặn triệt để tham ô và lãng phí. | | |  | 杜绝一切漏洞。 | | | ngăn chặn mọi chỗ rò rỉ | | |  | 2. khế ước đoạn mại; hợp đồng mua đứt bán đoạn。旧时出卖田地房产,在契约上写明不得回赎叫杜绝。 |
|
|
|
|