|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
杀
| Từ phồn thể: (殺) | | [shā] | | Bộ: 木 (朩) - Mộc | | Số nét: 6 | | Hán Việt: SÁT | | | 1. giết。使人或动物失去生命;弄死。 | | | 杀虫。 | | sát trùng. | | | 杀鸡。 | | giết gà. | | | 杀敌。 | | giết giặc. | | | 2. đấu tranh; đánh。战斗。 | | | 杀出重围。 | | phá vòng vây. | | | 3. làm yếu; giảm bớt。削弱;消除。 | | | 减杀。 | | giảm bớt. | | | 风势稍杀。 | | sức gió yếu dần. | | | 拿人杀气。 | | trút giận lên người khác. | | | 4. chết được (dùng sau động từ, chỉ mức độ cao)。用在动词后,表示程度深。 | | | 气杀。 | | tức chết được. | | | 恨杀。 | | giận chết đi được. | | | 笑杀人。 | | cười chết đi được. | | | 5. đau; xót。药物等刺激皮肤或黏膜使感觉疼痛。 | | | 伤口用酒精消毒杀得慌。 | | dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được. | | | 肥皂水杀眼睛。 | | xà bông | | | ̣dính | | vào mắt, xót chết đi được. | | Từ ghép: | | | 杀虫药 ; 杀风景 ; 杀害 ; 杀机 ; 杀鸡取卵 ; 杀鸡吓猴 ; 杀价 ; 杀菌 ; 杀戮 ; 杀气 ; 杀青 ; 杀人不见血 ; 杀人越货 ; 杀伤 ; 杀身成仁 ; 杀生 ; 杀一儆百 |
|
|
|
|