Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[shuò]
Bộ: 月 - Nguyệt
Số nét: 10
Hán Việt: SÓC
1. trăng lưỡi trai; trăng non; trăng mồng một (hình dáng mặt trăng ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)。农历每月初一,月球运行到太阳和地球之间,跟太阳同时出没,地球上看不到月光,这种月相叫朔,这时的月亮叫新月。
2. mồng một; ngày mồng một (ngày mồng một hàng tháng, âm lịch)。朔日。
3. phía bắc; phương bắc。北(方)。
朔方。
miền bắc.
朔风。
gió bắc.
Từ ghép:
朔日 ; 朔望 ; 朔望月 ; 朔月 ; 朔庄



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.