|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
替
 | [tì] |  | Bộ: 曰 - Viết |  | Số nét: 12 |  | Hán Việt: THẾ | | |  | 1. thay thế; thay; giúp。代替。 | | |  | 替工 | | | làm thay | | |  | 他没来,你替他吧! | | | anh ấy không đến, anh làm thay anh ấy đi! | | |  | 我替你洗衣服。 | | | tôi giặt quần áo giúp anh. | | |  | 2. cho; vì。为2.。 | | |  | 大家替他高兴。 | | | mọi người mừng cho anh ấy. | | |  | 同学们替他送行。 | | | các bạn học tiễn anh ấy lên đường | | |  | 3. suy tàn。衰败。 | | |  | 衰替 | | | suy tàn | | |  | 兴替 | | | hưng thịnh và suy tàn. |  | Từ ghép: | | |  | 替班 ; 替补 ; 替代 ; 替工 ; 替换 ; 替身 ; 替死鬼 ; 替罪羊 |
|
|
|
|