Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
暖和


[nuǎn·huo]
1. ấm áp (khí hậu, hoàn cảnh)。(气候、环境等)不冷也不太热。
北京一过三月,天气就暖和了。
ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi.
这屋子向阳,很暖和。
gian phòng này như là ông mặt trời, rất ấm áp.
2. ấm lên; sưởi ấm。使暖和。
屋里有火,快进来暖和暖和吧!
trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên!


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.