|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
暖和
| [nuǎn·huo] | | | 1. ấm áp (khí hậu, hoàn cảnh)。(气候、环境等)不冷也不太热。 | | | 北京一过三月,天气就暖和了。 | | ở Bắc Kinh hễ qua tháng ba thì trời ấm rồi. | | | 这屋子向阳,很暖和。 | | gian phòng này như là ông mặt trời, rất ấm áp. | | | 2. ấm lên; sưởi ấm。使暖和。 | | | 屋里有火,快进来暖和暖和吧! | | trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên! |
|
|
|
|