Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (煖、煗)
[nuǎn]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 13
Hán Việt: NOÃN
1. ấm ấp; ấm。暖和。
风和日暖。
gió nhẹ trời ấm.
春暖花开。
xuân ấm áp, hoa đua nở.
天暖了,不用生炉子了。
trời ấm áp, không cần phải nhóm lò.
2. hâm nóng; sưởi ấm。把东西放在火上或靠近火旁使变温暖。
暖酒。
hâm rượu.
暖一暖手。
hơ ấm tay một lúc.
Từ ghép:
暖房 ; 暖阁 ; 暖烘烘 ; 暖壶 ; 暖和 ; 暖帘 ; 暖流 ; 暖瓶 ; 暖气 ; 暖气团 ; 暖色 ; 暖寿 ; 暖水瓶 ; 暖袖



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.