| [jǐng] |
| Bộ: 日 - Nhật |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: CẢNH |
| | 1. cảnh trí; phong cảnh; cảnh。(景儿)景致;风景。 |
| | 雪景。 |
| cảnh tuyết. |
| | 西湖十。 |
| mười cảnh Tây Hồ. |
| | 2. tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh。情形;情况。 |
| | 远景。 |
| viễn cảnh. |
| | 背景。 |
| bối cảnh. |
| | 3. dàn cảnh; dựng cảnh。戏剧、电影的布景和摄影棚外的景物。 |
| | 内景。 |
| nội cảnh. |
| | 外景。 |
| ngoại cảnh. |
| | 4. cảnh (trong kịch)。剧本的一幕中因布景不同而划分的段落。 |
| | 第三幕第一景。 |
| cảnh thứ nhất của màn một. |
| | 5. họ Cảnh。(Jǐng)姓。古又同'影'yǐng。 |
| | 6. tôn kính; khâm phục; mến phục; kính trọng; ngưỡng mộ。尊敬;佩服。 |
| | 景慕。 |
| hâm mộ; ngưỡng mộ. |
| | 景仰。 |
| ngưỡng mộ. |
| Từ ghép: |
| | 景况 ; 景慕 ; 景片 ; 景颇族 ; 景气 ; 景色 ; 景深 ; 景泰 ; 景泰蓝 ; 景天 ; 景物 ; 景象 ; 景仰 ; 景遇 ; 景致 |