|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
普遍
| [pǔbiàn] | | | phổ biến; rộng rãi; rộng khắp。存在的面很广泛;具有共同性的。 | | | 普遍化。 | | phổ biến hoá. | | | 普遍性。 | | tính phổ biến. | | | 普遍真理。 | | chân lí phổ biến. | | | 普遍现象。 | | hiện tượng phổ biến. | | | 普遍流行。 | | lưu hành phổ biến. | | | 普遍提高人民的科学文化水平。 | | nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi. | | | 乒乓球运动在中国十分普遍。 | | ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến. |
|
|
|
|