|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
普及
![](img/dict/02C013DD.png) | [pǔjí] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi...)。普遍地传到(地区、范围等)。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 这本书已经普及全国。 | | quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước. | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. phổ biến rộng khắp。普遍推广,使大众化。 | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 普及卫生常识。 | | phổ cập những kiến thức cơ bản về vệ sinh. | | ![](img/dict/72B02D27.png) | 在普及的基础上提高。 | | nâng cao trên cơ sở phổ cập. |
|
|
|
|