|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
普及
 | [pǔjí] | | |  | 1. phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi...)。普遍地传到(地区、范围等)。 | | |  | 这本书已经普及全国。 | | | quyển sách này đã được phổ biến trên khắp đất nước. | | |  | 2. phổ biến rộng khắp。普遍推广,使大众化。 | | |  | 普及卫生常识。 | | | phổ cập những kiến thức cơ bản về vệ sinh. | | |  | 在普及的基础上提高。 | | | nâng cao trên cơ sở phổ cập. |
|
|
|
|