Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (暈)
[yūn]
Bộ: 日 - Nhật
Số nét: 10
Hán Việt: VỰNG, VƯNG, HUÂN
1. chóng mặt; choáng。同'晕' (yùn) 1.,用于'头晕、晕头晕脑、晕头转向'等。
2. hôn mê; bất tỉnh; ngất。昏迷。
晕 倒
hôn mê; xỉu
晕 厥
ngất; hôn mê; xỉu.
Ghi chú: 另见yùn
Từ ghép:
晕厥 ; 晕头转向
[yùn]
Bộ: 日(Nhật)
Hán Việt: VỰNG
1. choáng váng; chóng mặt; say。头脑发昏,周围物体好像在旋转,人有要跌倒的感觉。
晕 船
say tàu; say sóng
眼晕
hoa mắt
他一坐汽车就晕
。 anh ấy cứ đi xe là bị say.
2. quầng; vầng (xung quanh mặt trời hoặc mặt trăng)。日光或月光通过云层中的冰晶时经折射而形成的光圈。
3. vầng; quầng; bóng (phần mờ xung quanh hình ảnh hoặc màu sắc)。光影、色彩四周模糊的部分。
墨晕
quầng đen
红晕
vầng hồng
灯光黄而有晕 。
ánh đèn màu vàng nhưng có quầng.
Ghi chú: 另见yūn
Từ ghép:
晕场 ; 晕车 ; 晕池 ; 晕船 ; 晕高儿 ; 晕机 ; 晕针



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.