 | [shì] |
 | Bộ: 日 - Nhật |
 | Số nét: 9 |
 | Hán Việt: THỊ |
| |  | 1. đúng; chính xác。对;正确(跟'非'相对)。 |
| |  | 一无是处。 |
| | không chỗ nào đúng. |
| |  | 自以为是。 |
| | tự cho là đúng. |
| |  | 实事求是。 |
| | thực sự cầu thị. |
| |  | 你说得是。 |
| | anh nói đúng. |
| |  | 应当早做准备才是。 |
| | nên chuẩn bị trước mới đúng. |
| |  | 2. cho là đúng。认为正确。 |
| |  | 是古非今。 |
| | cho là xưa đúng nay sai. |
| |  | 深是其言。 |
| | cho rằng lời nói ấy là đúng lắm. |
| |  | 3. phải; vâng。表示答应的词。 |
| |  | 是,我知道。 |
| | vâng, tôi biết. |
| |  | 是,我就去。 |
| | vâng, tôi đi. |
| |  | 4. họ Thị。(Sh́)姓。 |
| |  | 5. đây; này; vậy。这; 这个。 |
| |  | 如是。 |
| | như vậy. |
| |  | 由是可知。 |
| | từ đó có thể biết. |
| |  | 是可忍,孰不可忍? |
| | như vậy mà còn nhịn được thì còn có gì không nhịn được? |
| |  | 是日天气晴朗。 |
| | ngày hôm nay trời tạnh trong sáng. |
| |  | 6. là。联系两种事物,表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。 |
| |  | 《阿Q 正传》的作者是鲁迅。 |
| | tác giả 'AQ chính truyện' là Lỗ Tấn. |
| |  | 节约是不浪费的意思。 |
| | tiết kiệm là không lãng phí. |
| |  | 7. dùng với '的'có tác dụng phân loại。与'的'字相应,有分类的作用。 |
| |  | 这张桌子是石头的。 |
| | cái bàn này là bàn đá. |
| |  | 才买来的墨水是红的。 |
| | mực mới mua là mực đỏ. |
| |  | 我是来看他的。 |
| | tôi đến thăm anh ta. |
| |  | 8. thì; là。联系两种事物,表示陈述的对象属于'是'后面所说的情况。 |
| |  | 他是一片好心。 |
| | anh ấy thì hoàn toàn có thiện chí. |
| |  | 院子里是冬天,屋子里是春天。 |
| | ngoài sân là mùa đông, trong nhà là mùa xuân. |
| |  | 9. toàn là; đều là。表示存在,主语通常是表处所的语词,'是'后面表示存在的事物。 |
| |  | 村子前面是一片水田。 |
| | trước thôn toàn là ruộng nước. |
| |  | 他跑得满身是汗。 |
| | anh ấy chạy đến nỗi người đầy mồ hôi. |
| |  | 10. ra (không thể lẫn lộn)。'是'前后用相同的名词或动词,连用两个这样的格式,表示所说的几桩事物互不相干,互不混淆。 |
| |  | 去年是去年,今年是今年,你当年年一个样哪! |
| | năm ngoái ra năm ngoái, năm nay ra năm nay, anh thì năm nào cũng như nhau! |
| |  | 敌是敌,友是友,必须分清敌我的界限。 |
| | địch ra địch, bạn ra bạn, phải phân rõ ranh giới địch và ta. |
| |  | 说是说,做是做,有意见也不能耽误干活儿。 |
| | nói ra nói, làm ra làm, có ý kiến cũng không thể làm lỡ công việc. |
| |  | 11. tuy là。在上半句里'是'前后用相同的名词、形容词或动词,表示让步,含有'虽然'的意思。 |
| |  | 诗是好诗,就是长了点。 |
| | tuy là thơ hay, phải cái hơi dài một chút. |
| |  | 东西旧是旧,可是还能用。 |
| | đồ tuy cũ, nhưng vẫn còn dùng được. |
| |  | 我去是去,可是不在那儿吃饭。 |
| | tuy là tôi đi nhưng không ăn cơm ở đó. |
| |  | 12. dùng ở đầu câu, nhấn mạnh ngữ khí。用在句首,加重语气。 |
| |  | 是谁告诉你的? |
| | ai nói với anh vậy? |
| |  | 是国防战士,日日夜夜保卫着祖国,咱们才能过幸福的日子。 |
| | chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc. |
| |  | 13. phàm là。用在名词前面,含有'凡是'的意思。 |
| |  | 是有利于群众的事情他都肯干。 |
| | phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm. |
| |  | 14. đúng。用在名词前面,含有'适合'的意思。 |
| |  | 他想的很是路。 |
| | anh ấy nghĩ đúng lối. |
| |  | 这场雨下的是时候。 |
| | trận mưa thật đúng lúc. |
| |  | 东西放的都挺是地方。 |
| | đồ đạc đặt rất đúng chỗ. |
| |  | 15. ...hay là...。用在选择问句、是非问句或反问句里。 |
| |  | 你是吃米饭是吃面? |
| | anh ăn cơm hay là ăn mì? |
| |  | 16. quả là。(必须重读)表示坚硬肯定,含有'的确、实在'的意思。 |
| |  | 我打听清楚了,他那天是没去。 |
| | tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả là anh ấy không đi. |
| |  | 这本书是好,你可以看看。 |
| | quyển sách này quả là hay, anh có thể xem thử. |
 | Từ ghép: |
| |  | 是的 ; 是凡 ; 是非 ; 是否 ; 是个儿 ; 是味儿 ; 是样儿 |