|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
易
| [yì] | | Bộ: 日 - Nhật | | Số nét: 8 | | Hán Việt: DỊ | | | 1. dễ dàng; dễ。做起来不费事的;容易(跟'难'相对)。 | | | 简易 | | giản dị | | | 轻易 | | dễ dàng | | | 易 如反掌。 | | dễ như trở bàn tay | | | 显而易 见。 | | rõ ràng dễ thấy | | | 得来不易 。 | | đạt được không dễ | | | 2. bình dị; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn。平和。 | | | 平易 近人。 | | bình dị dễ gần | | | 3. xem nhẹ; coi khinh; coi thường。轻视。 | | Bộ: 日 - Nhật | | Số nét: 8 | | Hán Việt: DỊCH | | | 1. thay đổi; biến đổi。改变;变换。 | | | 变易。 | | biến dị | | | 易名。 | | dị danh | | | 移风易俗。 | | thay đổi phong tục. | | | 不易之论。 | | quân tử nhất ngôn; không nói hai lời. | | | 2. trao đổi。交换。 | | | 贸易。 | | mậu dịch | | | 交易。 | | giao dịch | | | 易货协定。 | | hiệp định trao đổi hàng hoá. | | | 以物易物。 | | lấy vật đổi vật | | | 3. họ Dịch。姓。 | | Từ ghép: | | | 易如反掌 ; 易手 ; 易于 ; 易帜 |
|
|
|
|