| [hūntiānhēidì] |
| | 1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt。形容天色昏暗。 |
| | 到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。 |
| đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi. |
| | 2. choáng; choáng váng; chóng mặt。形容神志不清。 |
| | 当时我流血过多,觉得昏天黑地的。 |
| lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng. |
| | 3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)。形容生活荒唐颓废。 |
| | 你可不能跟这帮人昏天黑地地鬼混了。 |
| anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này. |
| | 4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau...)。形容打斗或吵闹得厉害。 |
| | 吵得个昏天黑地。 |
| chửi nhau dữ dội. |
| | 5. đen tối; tăm tối (xã hội)。形容社会黑暗或秩序混乱。 |