Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
昏天黑地


[hūntiānhēidì]
1. trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịt。形容天色昏暗。
到了晚上,昏天黑地的,山路就更不好走了。
đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
2. choáng; choáng váng; chóng mặt。形容神志不清。
当时我流血过多,觉得昏天黑地的。
lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.
3. vất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)。形容生活荒唐颓废。
你可不能跟这帮人昏天黑地地鬼混了。
anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.
4. hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau...)。形容打斗或吵闹得厉害。
吵得个昏天黑地。
chửi nhau dữ dội.
5. đen tối; tăm tối (xã hội)。形容社会黑暗或秩序混乱。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.