Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
明朗


[mínglǎng]
1. trong sáng; sáng (ngoài trời)。光線充足(多指室外)。
那天晚上的月色格外明朗。
đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
初秋的天氣是這樣明朗清新。
bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
2. rõ ràng; sáng tỏ。明顯;清晰。
態度明朗。
thái độ rõ ràng.
聽了報告,她心里明朗了。
nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
3. trong sáng; cởi mở。光明磊落;(思想、心胸、性格等)樂觀、暢快、不陰郁低沉。
性格明朗。
tính cách cởi mở.
這些作品都具有明朗的風格。
những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.