Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
既然


[jìrán]
đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论。
既然知道做错了,就应当赶快纠正。
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
你既然一定要去,我也不便阻拦。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.