|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
无聊
| [wúliáo] | | | 1. buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn)。由于清闲而烦闷。 | | | 他一闲下来,便感到无聊。 | | ông ta hễ rỗi rãi là thấy buồn chán. | | | 2. vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm...)。(著作、言谈、行动等)没有意义而使人讨厌。 | | | 老谈吃穿,太无聊了 | | cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá. |
|
|
|
|