Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
无聊


[wúliáo]
1. buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn)。由于清闲而烦闷。
他一闲下来,便感到无聊。
ông ta hễ rỗi rãi là thấy buồn chán.
2. vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm...)。(著作、言谈、行动等)没有意义而使人讨厌。
老谈吃穿,太无聊了
cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.