Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
言者无罪,闻者足戒


[yánzhěwúzuì,wénzhězújiè]
Hán Việt: NGÔN GIẢ VÔ TỘI, THÍNH GIẢ TÚC GIỚI
kẻ nói vô tội, người nghe răn mình (cho dù ý kiến không hoàn toàn chính xác, người bị phê bình vốn không có lỗi đó, nhưng cũng lấy đó để răn mình)。尽管意见不完全正确,提出批评的人并没有罪,被批评的人即使没有对方所说的错 误,也大可以拿听到的话来警惕自己。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.