|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
无奈
 | [wúnài] | | |  | 1. đành chịu; không biết làm sao; đành vậy; không có cách nào。无可奈何。 | | |  | 出于无奈。 | | | xuất phát từ chỗ không biết làm sao. | | |  | 2. tiếc rằng (dùng trong câu chuyển ý, nêu rõ vì lẽ gì đó không thể làm khác)。用在转折句的头上,表示由于某种原因,不能实现上文所说的意图,有'可惜'的意思。 | | |  | 星期天我们本想去郊游,无奈天不作美下起雨来,只好作罢了。 | | | hôm chủ nhật, chúng tôi vốn định đi chơi ngoại ô, tiếc rằng trời không chìu lòng người, mưa đến đột ngột đành phải thôi. |
|
|
|
|