Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
无从


[wúcóng]
không có đường nào; không biết từ đâu; hết cách; không thế nào。没有门径或找不到头绪(做某件事)。
心中千言万语,一时无从说起。
trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
没有工人的劳动,资本家就无从取得利润。
không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.