Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (縼)
[xuán]
Bộ: 方 - Phương
Số nét: 11
Hán Việt: HOÀN, TOÀN
1. xoay chuyển。旋转。
旋绕
vây quanh; uốn lượn
盘旋
lượn vòng; quanh quẩn
回旋
vòng đi lượn lại
天旋地转。
trời xoay đất chuyển
2. trở lại; trở về。返回;归来。
旋里
trở về quê cũ
凯旋
khải hoàn
3. cái vòng; vòng 。 (旋儿)圈儿。
旋涡
vòng xoáy
老鹰在空中打旋儿。
chim ưng lượn vòng trên bầu trời
4. soáy; khoáy (tóc) 。(旋儿)毛发呈旋涡状的地方。
5. chốc lát; rất nhanh; không lâu。不久;很快地。
入场券旋即发完。
vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
6. họ Hoàn。姓。
Ghi chú: 另见xuàn
Từ ghép:
旋光性 ; 旋里 ; 旋律 ; 旋毛虫 ; 旋木雀 ; 旋绕 ; 旋梯 ; 旋涡 ; 旋涡星云 ; 旋踵 ; 旋转 ; 旋转乾坤
Từ phồn thể: (鏇)
[xuàn]
Bộ: 方(Phương)
Hán Việt: TOÀN
1. xoáy。旋转的。
旋风
gió xoáy
(动)
2. tiện; gọt。用车床切削或用刀子转着圈地削。
旋根车轴。
tiện trục xe
把梨皮旋掉。
gọt vỏ lê đi
3. mâm tráng bánh。旋子。
(副)
4. tạm thời; tức thời。临时(做)。
旋用旋买
dùng lúc nào mua lúc ấy
客人到了旋做,就来不及了。
khách đến mới làm thì không kịp đâu.
Từ ghép:
旋床 ; 旋风 ; 旋风装 ; 旋子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.