Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
施行


[shīxíng]
1. thi hành; thực hiện。法令、规章等公布后从某时起发生效力;执行。
本条例自公布之日起施行。
bản điều lệ này thi hành kể từ ngày ban hành.
2. tiến hành; làm。按照某种方式或办法去做; 实行。
施行手术。
tiến hành ca mổ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.