 | [fāngbiàn] |
| |  | 1. thuận tiện; thuận lợi。便利。 |
| |  | 北京市的交通很方便。 |
| | giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện. |
| |  | 把方便让给别人,把困难留给自己。 |
| | nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình. |
| |  | 大开方便之门。 |
| | cánh cửa mở rộng thuận tiện. |
| |  | 2. làm cho thuận tiện; làm cho tiện lợi。使便利;给予便利。 |
| |  | 方便群众 |
| | làm cho quần chúng thuận tiện. |
| |  | 3. tiện。适宜。 |
| |  | 这儿说话不方便。 |
| | ở đây nói chuyện không tiện |
| |  | 4. giàu có; dồi dào; dư dật。婉辞,指有富裕的钱。 |
| |  | 手头儿不方便 |
| | trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền. |
| |  | 5. đại tiểu tiện。婉辞,指大小便。 |
| |  | 车停一会儿,大家可以方便。 |
| | xe dừng lại một chút, để mọi người có thể đại tiểu tiện. |