Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
方便


[fāngbiàn]
1. thuận tiện; thuận lợi。便利。
北京市的交通很方便。
giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.
把方便让给别人,把困难留给自己。
nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
大开方便之门。
cánh cửa mở rộng thuận tiện.
2. làm cho thuận tiện; làm cho tiện lợi。使便利;给予便利。
方便群众
làm cho quần chúng thuận tiện.
3. tiện。适宜。
这儿说话不方便。
ở đây nói chuyện không tiện
4. giàu có; dồi dào; dư dật。婉辞,指有富裕的钱。
手头儿不方便
trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
5. đại tiểu tiện。婉辞,指大小便。
车停一会儿,大家可以方便。
xe dừng lại một chút, để mọi người có thể đại tiểu tiện.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.