断然
 | [duànrán] | | |  | 1. kiên quyết; quả đoán; quả quyết。坚决;果断。 | | |  | 断然拒绝 | | | kiên quyết từ chối | | |  | 采取断然措施 | | | dùng biện pháp kiên quyết | | |  | 2. tuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)。断乎。 | | |  | 断然不可 | | | tuyệt đối không nên. | | |  | 思路不通,断然写不出好文章。 | | | mạch suy nghĩ không thông, quyết không thể viết văn tốt được. |
|
|