 | Từ phồn thể: (斷) |
 | [duàn] |
 | Bộ: 斤 - Cân |
 | Số nét: 11 |
 | Hán Việt: ĐOẠN |
| |  | 1. đứt。(长形的东西)分成两段或几段。 |
| |  | 割断 |
| | cắt đứt |
| |  | 砍断 |
| | chặt đứt |
| |  | 断砖 |
| | cắt gạch; gạch mẻ. |
| |  | 绳子断了 |
| | dây đứt rồi. |
| |  | 2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất。断绝;隔绝。 |
| |  | 断水 |
| | cúp nước |
| |  | 断电 |
| | mất điện; cúp điện |
| |  | 断奶 |
| | cai sữa; dứt sữa. |
| |  | 断了关系 |
| | cắt đứt quan hệ |
| |  | 音讯断了 |
| | không có tin tức gì nữa |
| |  | 3. chặn; chặn đường; chặn lại。拦截。 |
| |  | 把对方的球断了下来。 |
| | chặn bóng của đối phương. |
| |  | 4. cai (rượu, thuốc)。戒除(烟酒)。 |
| |  | 断烟 |
| | cai thuốc |
| |  | 断酒 |
| | cai rượu |
| |  | 5. quyết định; phán đoán; phán quyết。判断;决定。 |
| |  | 断语 |
| | lời quyết định; lời nhận định |
| |  | 独断独行 |
| | độc đoán chuyên quyền. |
 | 副 |
| |  | 6. nhất định; tuyệt đối (thường dùng trong câu phủ định)。,绝对;一定(多用于否定式)。 |
| |  | 断无此理 |
| | không có lẽ nào như thế. |
| |  | 断不能信 |
| | nhất định không thể tin. |
 | Từ ghép: |
| |  | 断埯 ; 断案 ; 断壁 ; 断壁残垣 ; 断编残简 ; 断层 ; 断肠 ; 断炊 ; 断代 ; 断代史 ; 断档 ; 断点 ; 断电 ; 断定 ; 断断 ; 断断续续 ; 断顿 ; 断发文身 ; 断根 ; 断喝 ; 断鹤续凫 ; 断黑 ; 断后 ; 断乎 ; 断魂 ; 断火 ; 断机 ; 断齑画粥 ; 断简残编 ; 断交 ; 断金 ; 断井颓垣 ; 断句 ; 断绝 ; 断开 ; 断口 ; 断粮 ; 断裂 ; 断流 ; 断垄 ; 断路 ; 断面 ; 断命 ; 断奶 ; 断念 ; 断片 ; 断七 ; 断气 ; 断然 ; 断死 ; 断送 ; 断头 ; 断头台 ; 断瓦残垣 ; 断弦 ; 断线 ; 断线风筝 ; 断想 ; 断行 ; 断续 ; 断言 ; 断语 ; 断狱 ; 断垣残壁 ; 断章取义 ; 断折 ; 断肢 ; 断种 ; 断子绝孙 ; 断奏 |