|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
文明
| [wénmíng] | | | 1. nền văn minh。人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富。 | | | 物质文明 | | nền văn minh vật chất | | | 2. văn minh; nếp sống mới。社会发展到较高阶段和具有较高文化的。 | | | 文明国家 | | quốc gia văn minh | | | 3. hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây。旧时指有西方现代色彩的(风俗、习惯、事物)。 | | | 文明结婚 | | lễ cưới hiện đại | | | 文明棍儿(手杖) | | cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây) |
|
|
|
|