Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
文化


[wénhuà]
1. văn hoá。人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富,如文学、艺术、教育、科学等。
越南文化
văn hoá Việt Nam
文化交流
giao lưu văn hoá
2. văn hoá (từ dùng trong khảo cổ, để chỉ một quần thể di tích hoặc di vật nào đó)。考古学用语,指同一个历史时期的不依分布地点为转移的遗迹、遗物的综合体。同样的工具、用具,同样的制造技术等,是同一种文化的特 征,如龙山文化,仰韶文化。
龙山文化。
văn hoá Long Sơn
3. văn hoá (trình độ)。指运用文字的能力及一般知识。
文化水平
trình độ văn hoá
学习文化
học văn hoá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.