|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
整治
| [zhěngzhì] | | | 1. chỉnh lý; tu sửa; sửa sang; sửa chữa。整理;修理。 | | | 整治河道 | | sửa sang đường sông | | | 机器出了毛病都是他自己整治。 | | máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa. | | | 2. trị; làm cho cực khổ。为了管束、惩罚、打击等,使吃苦头。 | | | 整治坏人 | | trị kẻ xấu | | | 这匹马真调皮,你替我好好整治 整治它。 | | con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi. | | | 整治他一番。 | | chỉnh cho nó một trận. | | | 3. làm。进行某项工作;搞;做。 | | | 整治饭(做饭) | | làm cơm | | | 整治庄稼(做田间管理的工作)。 | | làm nghề nông; trồng trọt. |
|
|
|
|