Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[jìng]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 13
Hán Việt: KÍNH
1. tôn kính; kính trọng; ngưỡng mộ。尊敬。
敬重。
kính trọng.
敬爱。
kính yêu.
敬仰。
tôn kính ngưỡng mộ.
致敬。
gởi lời chào.
肃然起敬。
trang nghiêm tôn kính.
2. cung kính。恭敬。
敬请指教。
kính xin lời chỉ giáo.
敬谢不敏。
xin miễn thứ cho kẻ bất tài.
3. kính biếu; kính tặng; mời; dâng; kính。有礼貌地送上(饮食或物品)。
敬烟。
mời thuốc.
敬酒。
dâng rượu.
敬茶。
dâng trà.
敬你一杯。
kính anh một chén.
4. họ Kính。(J́ng)姓。
Từ ghép:
敬爱 ; 敬辞 ; 敬而远之 ; 敬奉 ; 敬老院 ; 敬礼 ; 敬慕 ; 敬佩 ; 敬畏 ; 敬谢不敏 ; 敬仰 ; 敬意 ; 敬重



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.