|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
效
| Từ phồn thể: (傚) | | [xiào] | | Bộ: 攴 (攵) - Phộc | | Số nét: 10 | | Hán Việt: HIỆU | | | 1. hiệu quả; công hiệu; công dụng。效果;功用。 | | | 功效 。 | | công hiệu | | | 有效 。 | | hữu hiệu | | | 无效 。 | | vô hiệu; không hiệu quả | | | 见效 。 | | hiệu quả rõ ràng | | | 2. làm theo; bắt chước。仿效。 | | | 上行下效。 | | trên làm dưới bắt chước theo. | | | 3. cống hiến; hiến dâng。为别人或集团献出(力量或生命)。 | | | 效力。 | | cống hiến sức lực | | | 效劳。 | | đem sức lực phục vụ. | | | 效命。 | | quên mình phục vụ. | | Từ ghép: | | | 效法 ; 效仿 ; 效果 ; 效劳 ; 效力 ; 效率 ; 效命 ; 效能 ; 效颦 ; 效死 ; 效验 ; 效益 ; 效应 ; 效应器 ; 效用 ; 效尤 ; 效忠 |
|
|
|
|