Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
放风


[fàngfēng]
1. thông khí; thông gió。使空气流通。
2. hóng gió; hóng mát (tù nhân được thả ra đi dạo trong sân hoặc đại tiểu tiện)。监狱里定时放坐牢的人到院子里散步或上厕所叫放风。
3. tiết lộ; làm lộ; để lộ (tin tức hoặc thông tin)。透露或散布消息。
有人放出风来,说厂领导要调整。
có người tiết lộ thông tin, nói cần điều chỉnh lãnh đạo nhà máy.
4. canh chừng; gác。把风;望风。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.