|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
放心
 | [fàngxīn] | | |  | yên tâm; yên lòng; yên bụng。心情安定,没有忧虑和牵挂。 | | |  | 你只管放心,出不了错。 | | | anh hãy yên tâm, không xảy ra việc gì đâu. | | |  | 看到一切都安排好了,他才放了心。 | | | nhìn thấy mọi việc đều xếp đặt xong, anh ấy mới yên tâm. | | |  | 这件事情如果你能帮忙,那我就放心了。 | | | nếu anh giúp tôi việc này thì tôi rất yên tâm. |
|
|
|
|