Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[fàng]
Bộ: 攴 (攵) - Phộc
Số nét: 8
Hán Việt: PHÓNG
1. tha; thả; tháo; phóng thích。解除约束,使自由。
把俘虏放回去。
thả tù binh
释放
phóng thích; tha bổng.
2. ngừng; nghỉ; tan (học tập, công tác)。在一定的时间停止(学习、工作)。
放学
tan học.
放工
tan ca; tan tầm; tan sở.
3. phóng túng; thả mặc; buông thả。放纵。
放任
thả lỏng; buông trôi
放声高歌
cất cao giọng hát
放言高论
cao giọng bàn luận
4. thả; chăn; chăn thả。让牛羊等在草地上吃草和活动。
放牛
thả trâu; chăn trâu
放羊
chăn dê; chăn cừu
5. đày; lưu đày。把人驱逐到边远的地方。
放逐
đày đi
流放
lưu đày
6. phóng; bắn。发出。
放枪
bắn súng
放冷箭
bắn tên trộm; hại ngầm
放光
phát sáng; toả sáng
7. đốt; châm。点燃。
放火
phóng hoả
放爆竹
đốt pháo
8. cho vay; cho vay lấy lãi。借钱给人,收取利息。
放债
cho vay.
放款
khoản cho vay; bỏ tiền cho vay
9. mở rộng; phóng; nới。扩展。
放大
phóng đại
放宽
nới rộng
上衣的身长要放一寸。
chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
10. nở; mở (hoa)。(花)开。
百花齐放
trăm hoa đua nở
11. gác lại; để yên; để đấy。搁置。
这件事情不要紧,先放一放。
việc này không gấp, hãy gác lại đã.
12. làm đổ; hạ; đốn; chặt。弄倒。
上山放树。
lên núi đốn cây.
13. đặt; để。使处于一定的位置。
把书放在桌子上。
đặt quyển sách lên bàn.
14. bỏ vào; thêm。加进去。
菜里多放点酱油。
thêm một ít xì dầu vào thức ăn.
15. làm cho; kềm chế hành động。控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸。
放明白些
làm rõ ràng thêm.
放稳重些
thận trọng một chút.
脚步放轻些
nhẹ chân một tí
Từ ghép:
放榜 ; 放包袱 ; 放步 ; 放黜 ; 放达 ; 放大 ; 放大镜 ; 放大器 ; 放大纸 ; 放贷 ; 放胆 ; 放诞 ; 放荡 ; 放电 ; 放刁 ; 放定 ; 放毒 ; 放飞 ; 放风 ; 放歌 ; 放工 ; 放虎归山 ; 放怀 ; 放还 ; 放荒 ; 放火 ; 放假 ; 放课 ; 放空 ; 放空炮 ; 放空气 ; 放宽 ; 放款 ; 放旷 ; 放浪 ; 放浪形骸 ; 放冷风 ; 放冷箭 ; 放量 ; 放疗 ; 放牧 ; 放盘 ; 放炮 ; 放屁 ; 放弃 ; 放青 ; 放青苗 ; 放情 ; 放晴 ; 放权 ;
放任 ; 放散 ; 放哨 ; 放射 ; 放射病 ; 放射线 ; 放射形 ; 放射性 ; 放射性元素 ; 放生 ; 放声 ; 放手 ; 放肆 ; 放松 ; 放送 ; 放下屠刀,立地成佛 ; 放像机 ; 放血 ; 放心 ; 放行 ; 放学 ; 放眼 ; 放羊 ; 放洋 ; 放养 ; 放样 ; 放印子 ; 放映 ; 放映机 ; 放淤 ; 放债 ; 放账 ; 放赈 ; 放置 ; 放逐 ; 放恣 ; 放纵



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.