|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改造
| [gǎizào] | | | 1. cải tạo。就原有的事物加以修改或变更,使适合需要。 | | | 改造低产田 | | cải tạo ruộng sản lượng thấp | | | 2. sửa đổi; sửa lại; cải tạo (cải tạo cái cũ, xây dựng cái mới, để phù hợp với yêu cầu và tình hình mới)。从根本上改变旧的、建立新的,使适应新的形势和需要。 | | | 改造思想 | | cải tạo tư tưởng | | | 劳动能改造世界。 | | lao động có thể cải tạo thế giới. |
|
|
|
|