Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改编


[gǎibiān]
1. cải biên; soạn lại。根据原著重写(体裁往往与原著不同)。
这部电影是由同名小说改编摄制的。
bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
经过改编,主题更突出了。
qua sự cải biên, chủ đề càng nổi bật.
2. biên chế lại (thường chỉ quân đội)。改变原来的编制(多指军队)。
把原来的三个师改编成两个师。
biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.