|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改天换地
| [gǎitiānhuàndì] | | | thay trời đổi đất; thay đổi thế giới; cải cách lớn, thay đổi hẳn xã hội。指从根本上改造大自然,也比喻巨大变革。 | | | 治山治水,改天换地。 | | trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất. | | | 这是一场改天换地的政治斗争。 | | đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất. |
|
|
|
|