|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
改口
| [gǎikǒu] | | | 1. đổi giọng; chữa lại。改变自己原来说话的内容或语气。 | | | 他发觉自己说错了,于是连忙改口。 | | anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay. | | | 2. đổi; đổi cách xưng hô。改变称呼。 | | | 叫惯了姐姐,如今要改口叫嫂子,真有点别扭。 | | gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút. |
|
|
|
|